Thực đơn
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Danh sách Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và tương đương qua các thời kỳThứ tự | Họ tên | Tên khác | Thời gian tại nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Cử nhân Trần Bá Lượng | Trần Triều Dục | (10/1824 – 9/8/1825)[1][2] |
2 | Tiến sĩ Trương Quốc Dụng | (1830–1831)[3] | |
3 | Cử nhân Nguyễn Thành Ý | (1852–1855)[4] | |
4 | Tú tài Tôn Thọ Tường | (1862 – 20/6/1863)[5] |
Đốc phủ sứ Trần Quang Ngã 1873 – 1938 (Chevalier da la legion d'Honneur)
Thứ tự | Họ tên | Tên thật | Thời gian tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trung tướng Lê Đức Anh | (30/4/1975 – 2/5/1975)[58] | ||
2 | Thượng tướng Trần Văn Trà | Nguyễn Chấn | (3/5/1975 – 20/1/1976)[59] | |
3 | Võ Văn Kiệt | Phan Văn Hòa | (21/1/1976 – 1/7/1976) | Chủ tịch Ủy ban nhân dân Cách mạng thành phố Sài Gòn – Gia Định |
Thứ tự | Họ tên | Tên thật | Thời gian tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Tư | 23/9/1945 – 22/12/1945 | Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến thành phố Sài Gòn – Chợ Lớn[60] | |
2 | Phạm Văn Chiêu | 23/9/1945 – 11/1945 | Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến tỉnh Gia Định | |
3 | Nguyễn Văn Dung | 11/1945 – 9/1946 | Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến tỉnh Gia Định [60] | |
4 | Giáo sư Đặng Minh Trứ | 1948 – 11/1949 | Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến kiêm Hành chính thành phố Sài Gòn – Chợ Lớn | |
5 | Giáo sư Phạm Thiều | 11/1949 – 8/1950 | Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến kiêm Hành chính thành phố Sài Gòn – Chợ Lớn | |
6 | Bác sĩ Phạm Ngọc Thạch | 8/1950 – 12/1952 | Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến kiêm Hành chính đặc khu Sài Gòn – Chợ Lớn[61][62][63] | |
7 | Giáo sư Nguyễn Văn Chì | 10/5/1969 – 7/4/1975 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân Cách mạng khu Sài Gòn – Gia Định[64] | |
8 | Trung tướng Lê Đức Anh | 8/4/1975 – 29/4/1975 | Chủ tịch Ủy ban Quân quản Sài Gòn – Gia Định |
Thứ tự | Họ tên | Tên thật/ Tên khác | Thời gian tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Võ Văn Kiệt | tên thật: Phan Văn Hòa | 2/7/1976 – 1/1977 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Vũ Đình Liệu | tên khác: Nguyễn Thanh Bình | 1/1977 – 3/1979 | |
3 | Mai Chí Thọ | tên thật: Phan Đình Đống | 3/1979 – 6/1985 | |
4 | Phan Văn Khải | 6/1985 – 3/1989 | ||
5 | Nguyễn Vĩnh Nghiệp | 3/1989 – 3/1992 | Quyền Chủ tịch (3/1989 – 5/1989) Chủ tịch (5/1989 – 3/1992) | |
6 | Trương Tấn Sang | 3/1992 – 7/1996 | ||
7 | Võ Viết Thanh | 7/1996 – 17/5/2001 | Quyền Chủ tịch (7/1996 – 8/1997) Chủ tịch (8/1997 – 17/5/2001) | |
8 | Lê Thanh Hải | 18/5/2001[65] – 12/7/2006 | ||
9 | Lê Hoàng Quân | tên thật: Lê Minh Sơn[66] | 3/7/2006 – 10/12/2015 [67] | |
10 | Nguyễn Thành Phong | 1/12/2015 – nay |
Thực đơn
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Danh sách Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và tương đương qua các thời kỳLiên quan
Chủ Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Chủ nghĩa vô thần Chủ nghĩa tư bản Chủ nghĩa cộng sản Chủ tịch Quốc hội Việt Nam Chủ nghĩa phục quốc Do Thái xét lại Chủ nghĩa khắc kỷ Chủ nghĩa Marx Chủ nghĩa hiện sinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh http://www.abcduvin.com/index.php/term/6,2505.xhtm... http://ecrits-vains.com/points_de_vue/malraux07.ht... http://flickriver.com/photos/13476480@N07/44922723... http://www.haisystem.com/webportal/html/modules.ph... http://hoidonghuongdienphuoc.com/chinh-tri-xa-hoi/... http://motgoctroi.com/StLichsu/LSCandai/Mauthan/Ca... http://www.nguoi-viet.com/absolutenm2/templates/vi... http://my.opera.com/nguyetvanhat/blog/2013/03/05/v... http://canonici.skyrock.com/1489722028-Julien-Card... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k5603647v/f73...